Sản phẩm
Thông tin sản phẩm
Đặc trưng
Toàn bộ Freewheels FAV với cánh tay đòn là những freewheels con lăn với vòng bi tay áo. Chúng được bôi trơn bằng dầu mỡ và do đó không cần bảo dưỡng.
Các freewheels FAV được sử dụng như:
➧Bản lùi
➧Indexing Freewheels
dành cho các ứng dụng có hoạt động quay vòng tự do tốc độ thấp khi được sử dụng làm điểm dừng hoặc có tổng số lần thực hiện từ thấp đến trung bình khi được sử dụng làm bánh xe tự do lập chỉ mục.
Mô-men xoắn danh định lên đến 500 Nm.
Lỗ khoan lên đến 80 mm.
Ứng Dụng
Hai Freewheels FAV 50 hoàn chỉnh trong bộ nạp con lăn của máy gia công kim loại tấm. Bánh xe tự do lập chỉ mục được bố trí ở bên trái được điều khiển thông qua một tay quay chuông với một lực nâng có thể điều chỉnh được. Điều này cho phép cài đặt nguồn cấp dữ liệu vô hạn. Mặt sau được bố trí ở bên phải ngăn các con lăn lập chỉ mục chạy ngược lại trong khi con lăn tự do lập chỉ mục thực hiện hành trình lùi của nó. Thông thường, một phanh nhỏ bổ sung được cung cấp để ngăn dải kim loại tấm tăng tốc tiến lên.


Freewheel Size |
Nominal |
Max. speed |
Bore d |
C
|
D |
E
|
H |
L
|
N |
P
|
Q |
R
|
Weight |
FAV20 |
220 |
500 |
20 |
40 |
83 |
12 |
90 |
35 |
11,5 |
35 |
85 |
15 |
1,3 |
FAV25 |
220 |
500 |
25 |
40 |
83 |
12 |
90 |
35 |
11,5 |
35 |
85 |
15 |
1,3 |
FAV30 |
1 025 |
350 |
30 |
40 |
118 |
15 |
110 |
54 |
19,5 |
35 |
102 |
15 |
3,5 |
FAV35 |
1 025 |
350 |
35 |
40 |
118 |
15 |
110 |
54 |
19,5 |
35 |
102 |
15 |
3,4 |
FAV40 |
1 025 |
350 |
40 |
40 |
118 |
15 |
110 |
54 |
19,5 |
35 |
102 |
15 |
3,3 |
FAV45 |
1 600 |
250 |
45 |
80 |
155 |
20 |
140 |
54 |
17,0 |
35 |
130 |
18 |
5,5 |
FAV50 |
1 600 |
250 |
50 |
80 |
155 |
20 |
140 |
54 |
17,0 |
35 |
130 |
18 |
5,4 |
FAV55 |
1 600 |
250 |
55 |
80 |
155 |
20 |
140 |
54 |
17,0 |
35 |
130 |
18 |
5,3 |
FAV60 |
1 600 |
250 |
60 |
80 |
155 |
20 |
140 |
54 |
17,0 |
35 |
130 |
18 |
5,2 |
FAV70 |
1 600 |
250 |
70 |
80 |
155 |
20 |
140 |
54 |
17,0 |
35 |
130 |
18 |
5,0 |
FAV80 |
2 500 |
220 |
80 |
80 |
190 |
20 |
155 |
64 |
22,0 |
40 |
145 |
20 |
9,0 |
The maximum transmissible torque is 2 times the specified nominal torque. See page 14 for determination of selection torque.
Keyway according to DIN 6885, page 1 • Tolerance of keyway width JS10.
Mounting |
Example for ordering |
- Vòng bi WANDA
- Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
- Vòng bi mắt trâu (Spherical ball bearing with seat)
- Vòng bi kim (Needle bearing)
- Vòng bi một chiều (Clutch bearing)
- Hub bearing
- Vòng bi côn (Tapered roller bearing)
- Vòng bi trượt (Linear slider)
- Vòng bi chà (Thrust bearing)
- Vòng bi tròn (ball bearing)
- Vòng bi gối đỡ (pillow Block Unit)
- Gối đỡ chống quay ngược (One Way Cam Clutch)
- Vòng bi lệch tâm
- Măng Xông
HỖ TRỢ TƯ VẤN

Hot line:0912050286
0907030784
CSKH: 0908088564
Email: thietbicentimet@gmail.com.vn